| TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ- ĐỊA CHẤT |
| PHÒNG KT&ĐBCLGD |
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN |
|
ĐÃ XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI/ĐÁP ÁN
(đính kèm danh sách các học phần khảo thí trong HK I, NH 2017-2018 ở cuối)
|
| |
|
|
| |
|
|
| 1 |
4000002 |
Tâm lý học đại cương |
| 2 |
4000003 |
|
| 3 |
4000004 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
| 4 |
4000005 |
Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm |
| 5 |
4010101 |
Đại số |
| 6 |
4010102 |
Giải tích 1 |
| 7 |
4010103 |
Giải tích 2 |
| 8 |
4010104 |
Xác xuất thống kê |
| 9 |
4010105 |
Xác suất thống kê |
| 10 |
4010106 |
Phương pháp tính |
| 11 |
4010109 |
Logic đại cương |
| 12 |
4010110 |
Toán tối ưu |
| 13 |
4010111 |
Toán rời rạc |
| 14 |
4010201 |
Vật lý đại cương A1 + TN |
| 15 |
4010202 |
Vật lý đại cương A2 + TN |
| 16 |
4010205 |
Khoa học vật liệu đại cương |
| 17 |
4010301 |
Hóa học đại cương phần 1 + TN |
| 18 |
4010302 |
Hóa học đại cương phần 2 |
| 19 |
4010303 |
Hoá vô cơ phần 1 + TN |
| 20 |
4010304 |
Hoá vô cơ phần 2 |
| 21 |
4010305 |
Hóa phân tích phần 1+ TN |
| 22 |
4010307 |
Cân bằng pha và hóa keo + TN |
| 23 |
4010308 |
Hoá lý phần 1 + TN |
| 24 |
4010309 |
Hoá hữu cơ phần 1 |
| 25 |
4010501 |
Cơ học lý thuyết 1 |
| 26 |
4010502 |
Cơ học lý thuyết 2 |
| 27 |
4010504 |
Cơ học ứng dụng |
| 28 |
4010613 |
Tiếng Anh 1 |
| 29 |
4010614 |
Tiếng Anh 2 |
| 30 |
4020101 |
Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
| 31 |
4020102 |
Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
| 32 |
4020103 |
|
| 33 |
4020201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
| 34 |
4020301 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
| 35 |
4030107 |
ổn định bờ mỏ và sườn dốc |
| 36 |
4030114 |
|
| 37 |
4030205 |
Điều khiển áp lực mỏ |
| 38 |
4030208 |
Kỹ thuật môi trường mỏ hầm lò |
| 39 |
4030222 |
Cơ sở khai thác hầm lò |
| 40 |
4030225 |
Cơ sở khai thác mỏ |
| 41 |
4030417 |
Luyện kim |
| 42 |
4030422 |
Cơ sở tuyển khoáng |
| 43 |
4030501 |
Sức bền vật liệu 1 + BTL1 +TN |
| 44 |
4030502 |
Sức bền vật liệu 2 + BTL2 |
| 45 |
4030503 |
Sức bền vật liệu A + BTL1,2 +TN |
| 46 |
4030504 |
Sức bền vật liệu B |
| 47 |
4030507 |
Cơ học kết cấu 1 + BTL1 |
| 48 |
4030508 |
Cơ học kết cấu 2 + BTL2 |
| 49 |
4030514 |
Cơ học môi trường liên tục |
| 50 |
4030515 |
Động lực học công trình |
| 51 |
4040101 |
Địa chất đại cương |
| 52 |
4040107 |
Địa mạo và trầm tích đệ tứ |
| 53 |
4040110 |
Địa mạo cảnh quan |
| 54 |
4040207 |
Địa chất mỏ |
| 55 |
4040305 |
Thạch học 2 |
| 56 |
4040310 |
Địa hoá |
| 57 |
4040313 |
Tinh thể học - khoáng vật học đại cương |
| 58 |
4040401 |
Địa chất các mỏ khoáng + TH |
| 59 |
4040516 |
Tiếng Anh chuyên ngành địa chất công trình - địa kỹ thuật |
| 60 |
4040519 |
Địa chất công trình |
| 61 |
4040601 |
Địa chất thủy văn đại cương |
| 62 |
4040616 |
Cơ sở địa chất thủy văn - địa chất công trình |
| 63 |
4040617 |
Địa chất thuỷ văn |
| 64 |
4040636 |
Thoát nước công trình ngầm và mỏ |
| 65 |
4040710 |
Nguyên liệu khoáng và công nghệ sản xuất phân bón |
| 66 |
4040717 |
Nguyên liệu khoáng và công nghệ sản xuất đá xây dựng |
| 67 |
4050201 |
Trắc địa cao cấp đại cương |
| 68 |
4050202 |
Xây dựng lưới trắc địa |
| 69 |
4050203 |
Định vị vệ tinh (GPS)- A(cho ngành Trắc địa) + BTL |
| 70 |
4050208 |
Trắc địa biển và đạo hàng |
| 71 |
4050211 |
Định vị vệ tinh (GPS)- B(cho Địa chính, Trắc địa mỏ- công trình, Tin trắc địa) |
| 72 |
4050301 |
Cơ sở hệ thông tin địa lý (GIS) |
| 73 |
4050303 |
Cơ sở đo ảnh + BTL |
| 74 |
4050503 |
Trắc địa mỏ hầm lò |
| 75 |
4050509 |
Kỹ thuật môi trường |
| |
4050521 |
| Trắc địa phổ thông và trắc địa mỏ |
|
| 76 |
4050526 |
Trắc địa đại cương |
| 77 |
4050615 |
Hệ thống thông tin đất đai 1 |
| 78 |
4050622 |
Đo đạc địa chính 2 |
| 79 |
4050701 |
Cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ + ĐA |
| 80 |
4050702 |
Địa lý tự nhiên |
| 81 |
4050703 |
Địa lý kinh tế xã hội |
| 82 |
4050704 |
Phép chiếu bản đồ + ĐA |
| 83 |
4060103 |
Thăm dò điện 1 |
| 84 |
4060115 |
Thăm dò phóng xạ |
| 85 |
4060117 |
Thăm dò địa chấn |
| 86 |
4060121 |
Địa vật lý giếng khoan + TH |
| 87 |
4060142 |
Địa vật lý đại cương |
| 88 |
4060206 |
Địa chất thủy văn, thủy địa hóa các mỏ dầu khí |
| 89 |
4060303 |
Hoá hữu cơ 2 + TN |
| 90 |
4060306 |
Quá trình và thiết bị truyền nhiệt |
| 91 |
4060311 |
Kỹ thuật môi trường trong công nghệ hóa học |
| 92 |
4060313 |
Các phương pháp phân tích dụng cụ |
| 93 |
4060315 |
Hóa học dầu mỏ và khí tự nhiên |
| 94 |
4060316 |
Hoá học các hợp chất polyme |
| 95 |
4060338 |
Hóa học dầu mỏ |
| 96 |
4060401 |
Nguyên lý phá hủy |
| 97 |
4060402 |
Kỹ thuật dầu khí đại cương |
| 98 |
4060403 |
Khoan - khai thác đại cương |
| 99 |
4060406 |
Dung dịch khoan và vữa trám + TN |
| 100 |
4060408 |
Công nghệ khai thác dầu khí 2 |
| 101 |
4060409 |
Khoan định hướng |
| 102 |
4060412 |
Thu gom, xử lý và vận chuyển chất lưu |
| 103 |
4060414 |
Công nghệ khai thác dầu khí |
| 104 |
4060417 |
Tin học ứng dụng chuyên ngành |
| 105 |
4060418 |
Hiện tượng phức tạp và sự cố trong khoan |
| 106 |
4060426 |
Khoan thăm dò - khảo sát |
| 107 |
4060428 |
Kỹ thuật bảo hộ lao động và bảo vệ môi trường |
| 108 |
4060438 |
Công nghệ khoan dầu khí 1 |
| 109 |
4060505 |
Thiết bị xử lý sản phẩm khai thác |
| 110 |
4060508 |
Công trình đường ống và bể chứa |
| 111 |
4060512 |
Thiết bị khoan dầu khí 2 |
| 112 |
4060514 |
Tiếng Anh chuyên ngành thiết bị dầu khí |
| 113 |
4060519 |
Thiết bị khoan Dầu khí 1 |
| 114 |
4060521 |
Thiết bị khai thác dầu khí 1 |
| 115 |
4070101 |
Kinh tế vi mô |
| 116 |
4070102 |
Kinh tế vĩ mô |
| 117 |
4070103 |
Kinh tế lượng |
| 118 |
4070205 |
Marketing căn bản |
| 119 |
4070215 |
Tâm lý học quản trị kinh doanh |
| 120 |
4070216 |
Quản trị học |
| 121 |
4070303 |
Kinh tế công nghiệp |
| 122 |
4070307 |
Quản trị dự án đầu tư |
| 123 |
4070309 |
Phân tích kinh tế hoạt động kinh doanh |
| 124 |
4070314 |
Quản trị thương mại |
| 125 |
4070401 |
Nguyên lý kế toán |
| 126 |
4070411 |
Tài chính tiền tệ |
| |
|
|
| 127 |
4070422 |
Kế toán xây dựng cơ bản |
| |
|
| Kế toán thương mại dịch vụ |
|
| 128 |
4080101 |
Nguyên lý Hệ điều hành + BTL |
| 129 |
4080110 |
Mã nguồn mở |
| 130 |
4080201 |
Tin học đại cương +TH (dùng cho Kỹ thuật) |
| 131 |
4080206 |
|
| 132 |
4080408 |
Anh văn chuyên ngành tin địa chất |
| 133 |
4080409 |
Mô hình hóa và giải các bài toán địa chất |
| 134 |
4080502 |
Tiếng Anh chuyên ngành tin học mỏ |
| 135 |
4080504 |
Phát triển phần mềm ứng dụng trong mỏ + BTL |
| 136 |
4080707 |
|
| 137 |
4080716 |
|
| 138 |
4090107 |
An toàn điện |
| 139 |
4090126 |
Cơ sở cung cấp điện |
| 140 |
4090130 |
Lưới điện 1 |
| 141 |
4090152 |
Vận hành hệ thống điện |
| 142 |
4090201 |
Tín hiệu và hệ thống |
| 143 |
4090202 |
Lý thuyết điều khiển tự động + BTL |
| 144 |
4090203 |
Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao |
| 145 |
4090204 |
Kỹ thuật lập trình tự động hóa |
| 146 |
4090205 |
Hệ vi xử lý và máy tính + BTL |
| 147 |
4090206 |
Kỹ thuật đo lường + TH |
| 148 |
4090208 |
Điều khiển mờ và mạng nơron |
| 149 |
4090210 |
Các hệ thống rời rạc |
| 150 |
4090213 |
Điện tử công suất |
| 151 |
4090214 |
Cơ sở truyền động điện |
| 152 |
4090215 |
|
| 153 |
4090216 |
Điều khiển tự động truyền động điện |
| 154 |
4090219 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
| 155 |
4090221 |
Tiếng Anh chuyên ngành tự động hóa |
| 156 |
4090222 |
Điều khiển tự động hệ thống truyền động thuỷ khí |
| 157 |
4090224 |
Phương pháp lập trình CNC |
| 158 |
4090225 |
Tin học công nghiệp + TH |
| 159 |
4090226 |
Chuyên đề 1+2 |
| 160 |
4090227 |
Điện tử công suất + BTL |
| 161 |
4090255 |
Truyền động điện |
| 162 |
4090301 |
Kỹ thuật điện +TN |
| 163 |
4090302 |
Kỹ thuật điện tử +TN |
| 164 |
4090303 |
|
| 165 |
4090306 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 +TN |
| 166 |
4090307 |
Lý thuyết mạch điện - điện tử +TN |
| 167 |
4090309 |
Điện tử tương tự và số +TN |
| 168 |
4090401 |
Nguyên lý máy + BTL |
| 169 |
4090402 |
Vật liệu kỹ thuật + TN |
| 170 |
4090403 |
Cơ học máy |
| 171 |
4090406 |
Cơ sở thiết kế máy |
| 172 |
4090409 |
Kỹ thuật gia công cơ khí 2 |
| 173 |
4090413 |
Thuỷ lực cơ sở B |
| 174 |
4090414 |
Kỹ thuật nhiệt A |
| 175 |
4090415 |
Kỹ thuật nhiệt B |
| 176 |
4090418 |
Kỹ thuật thủy khí C |
| 177 |
4090510 |
Công nghệ sửa chữa máy |
| 178 |
4090514 |
Truyền động thuỷ khí |
| 179 |
4090539 |
Máy thủy khí |
| 180 |
4090541 |
Máy thủy lực và máy nén khí |
| 181 |
4090547 |
Máy khai thác và máy vận tải |
| 182 |
4090572 |
Máy vận tải |
| 183 |
4100115 |
Phương pháp tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm dân dụng và công nghiệp |
| 184 |
4100150 |
Xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp |
| 185 |
4100158 |
Cơ học đá |
| 186 |
4100203 |
Môi trường trong xây dựng |
| 187 |
4100204 |
Kết cấu bê tông cốt thép |
| 188 |
4100206 |
Kết cấu thép |
| 189 |
4100218 |
Thi công nhà nhiều tầng |
| 190 |
4100220 |
Xây dựng trong điều kiện đặc biệt |
| 191 |
4100227 |
Thông gió và chiếu sáng |
| 192 |
4110105 |
Quá trình chuyển khối trong công nghệ môi trường |
| 193 |
4110106 |
Sinh thái học môi trường |
| 194 |
4110209 |
Quản lý môi trường |
| 195 |
4110226 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông và đới bờ |
| 196 |
4110236 |
Môi trường và con người |
| 197 |
4110301 |
Quản lý chất thải rắn |
| 198 |
4110305 |
Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ + BTL |
| 199 |
4300112 |
Công tác quốc phòng - an ninh |
| 200 |
4300113 |
Đường lối quân sự |